Việt
từ chối
khưóc từ
cự tuyệt
Đức
weigern
Sie wehklagen und weigern sich, die dunklen häuslichen Berufe zu erlernen, liegen am Boden, schauen nach oben und strengen sich an zu sehen, was sie einmal gesehen haben.
Họ oán trách và không chịu học những nghề trong ngôi nhà tối tăm, họ nằm dài trên nền nhà nhìn lên, cố tìm những gì họ đã từng thấy.
weigern /vt (j-m)/
từ chối, khưóc từ, cự tuyệt;