Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Die weitaus meisten von ihnen sind keine Krankheitserreger und für einen gesunden Menschen ungefährlich. Auch in biotechnischen Laboren sowie in vielen Produktionsbereichen der Lebensmittelindustrie, der biotechnischen und pharmazeutischen Industrie wird in der Regel mit ungefährlichen, nicht krankheitserregenden (nicht pathogenen) Mikroorganismen und Zellen gearbeitet. |
Phần lớn vi sinh vật không là tác nhân gây bệnh và không nguy hiểm cho người khỏe mạnh, ngay cả cho những người làm việc trực tiếp với vi sinh vật và tế bào không nguy hại (không gây bệnh) trong các phòng thí nghiệm kỹ thuật sinh học cũng như trong các lãnh vực sản xuất công nghiệp thực phẩm, sinh học và dược phẩm. |
Im Überblick seien an dieser Stelle einige deutschsprachige praxisorientierte Zeitschriften genannt: Laborjournal (ISSN: 1612-8354), Laborwelt (ISSN: 1611-0854), Biospektrum (ISSN: 0947-0867), Laborpraxis (ISSN: 0344-1733), GIT Laborfachzeitschrift (ISSN: 0016-3538), labor & more (ISSN: 1866- 5217) etc. Das englischsprachige Publikationswesen ist weitaus vielfältiger und am besten beim National Center For Biotechnology Information (NCBI) in der Online-Literatur-Datenbank PubMed anwendungsbezogen abrufbar (www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/). |
Một số tạp chí chuyên môn bằng tiếng Đức thí dụ: Laborjournal (ISSN: 1612-8354), Laborwelt (ISSN: 1611-0854), Biospektrum (ISSN: 0947-0867), Laborpraxis (ISSN: 0344-1733), GIT Laborfachzeitschrift (ISSN: 0016-3538), labor & more (ISSN: 1866-5217) v.v. Các công bố chuyên môn bằng tiếng Anh xuất hiện nhiều hơn, tốt nhất tại National Center For Biotechnology Information (NCBI) trong ngân hàng công bố trực tuyến PubMed ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/). |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Die weitaus größte Bedeutung zur Aufbereitung von Kunststoffen haben die Doppelschneckenextruder. |
Trong việc gia công chất dẻo, máy đùn có hai trục vít là quan trọng nhất, |
Mithilfe der modernen Rapid-Prototyping-Verfahren (schnelle Herstellung der ersten Werkstückform) stehen Musterteile in weitaus kürzeren Zeiten, im Vergleich zur konventionellen Fertigung, zur Verfügung. |
Qua phương pháp tạo nguyên mẫu nhanh hiện đại này, người ta có thể có được những chi tiết mẫu trong một thời gian rất ngắn với kỹ thuật sản xuất thông thường để dùng cho sản xuất. |
Faserverstärkte Thermoplaste haben gegenüber duroplastischen Faserverbundwerkstoffen Vorteile, wie eine höhere Energieaufnahmefähigkeit und Schlagzähigkeit, ein besseres Verhalten gegen Feuchteaufnahme, eine nahezu unbegrenzte Lagerfähigkeit der Ausgangskomponenten und -halbzeuge, kürzere Verarbeitungszeiten und eine weitaus bessere Möglichkeit der Wiederverwertung. |
Nhựa nhiệt dẻo gia cường bằng sợi có nhiều ưu điểm so với vật liệu liên kết gia cường bằng sợi nhiệt rắn, như khả năng hấp thụ năng lượng và độ bền va đập cao hơn, tính năng chống lại sự hấp thụ ẩm tốt hơn, khả năng lưu kho của các thành phần và bán thành phẩm khởi đầu hầu như không giới hạn, thời gian gia công ngắn hơn và khả năng tái chế tốt hơn nhiều. |
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương |
weitaus besser |
tốt hơn nhiều |
die anderen weitaus übertref fen |
vượt trội hơn người khác rất nhiều. |