Việt
tái chế được
tái sử dụng được
Anh
recyclable
reusable
Đức
wiederverwertbar
Bei der Auswahl eines geeigneten Werkstoffs werden grundsätzlich die Kunststoffe und Metalle bevorzugt, die gesundheitlich unbedenklich und/oder wiederverwertbar sind.
Khi lựa chọn một vật liệu thích hợp, các loại chất dẻo và kim loại về cơ bản được ưu tiên bởi chúng không gây hại cho sức khỏe và/hoặc có thể được tái chế.
wiederverwertbar /adj/ÔNMT/
[EN] recyclable, reusable
[VI] tái chế được, tái sử dụng được