TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

woran

về cái gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do cái gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào cái gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào điều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào nơi đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào chỗ đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về cái đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về chuyện đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về vấn đề đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về người đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

woran

woran

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn alles - jeder Herzschlag, jede Schwingung eines Pendels, jedes Entfalten der Flügel eines Kormorans - aufeinander abgestimmt ist, woran soll man dann erkennen, daß er in eine andere Zeitzone geraten ist?

Nếu mọi thứ- mỗi nhịp tim, mỗi cái đánh của con lắc, mỗi xoải cánh của con chim cốc - đều được điều chỉnh cho giống nhau thì làm sao hắn biết được rằng mình đã sang múi giờ khác?

Wenn die zeitlichen Zusammenhänge zwischen der Entstehung menschlicher Wünsche und der Ausbreitung von Wellen auf einem Teich dieselben bleiben, woran soll der Reisende dann erkennen, daß sich etwas geändert hat?

Nếu nhịp độ những đam mê của con người tương ứng với rung động của những con sóng trên mặt hồ thì làm sao người khách kia biết rằng đã có gì thay đổi?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

woran ist sie gestorben?

bà ẩy chết do đâu?

er wusste nicht, woran er sich festhal ten sollte

hắn không biết có thể bám vào vật gì

woran denkst du?

anh đang nghĩ đến chuyện gì?

die Wand, woran das Bild gehängt wurde

bức tường, nơi mà bức tranh được treo

der Nagel, woran das Bild hing

cây đinh, chỗ mà bức tranh máng vào.

alles, woran er sich erinnern konnte

tất cả, những chuyện mà anh ta còn nhớ lại được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

woran /[vo'ran] (Adv.)/

(interrogativ) về cái gì; do cái gì; vào cái gì; vào điều gì;

woran ist sie gestorben? : bà ẩy chết do đâu? er wusste nicht, woran er sich festhal ten sollte : hắn không biết có thể bám vào vật gì woran denkst du? : anh đang nghĩ đến chuyện gì?

woran /[vo'ran] (Adv.)/

(relativisch) vào nơi đó; vào chỗ đó;

die Wand, woran das Bild gehängt wurde : bức tường, nơi mà bức tranh được treo der Nagel, woran das Bild hing : cây đinh, chỗ mà bức tranh máng vào.

woran /[vo'ran] (Adv.)/

(relativisch) về cái đó; về chuyện đó; về vấn đề đó; về người đó (vừa đề cập đến);

alles, woran er sich erinnern konnte : tất cả, những chuyện mà anh ta còn nhớ lại được.