woran /[vo'ran] (Adv.)/
(interrogativ) về cái gì;
do cái gì;
vào cái gì;
vào điều gì;
woran ist sie gestorben? : bà ẩy chết do đâu? er wusste nicht, woran er sich festhal ten sollte : hắn không biết có thể bám vào vật gì woran denkst du? : anh đang nghĩ đến chuyện gì?
woran /[vo'ran] (Adv.)/
(relativisch) vào nơi đó;
vào chỗ đó;
die Wand, woran das Bild gehängt wurde : bức tường, nơi mà bức tranh được treo der Nagel, woran das Bild hing : cây đinh, chỗ mà bức tranh máng vào.
woran /[vo'ran] (Adv.)/
(relativisch) về cái đó;
về chuyện đó;
về vấn đề đó;
về người đó (vừa đề cập đến);
alles, woran er sich erinnern konnte : tất cả, những chuyện mà anh ta còn nhớ lại được.