Việt
liên tục
không ngùng
lién miên
không dứt
không ngót
không thôi.
Đức
zügig
3. Gleichzeitig zügig einkuppeln. Beschleunigt das Fahrzeug dabei weich und ruckfrei ist die Kupplung in Ordnung
3 Đồng thời đóng ly hợp thật nhanh. Nếu xe tăng tốc êm dịu và không rung giật, ly hợp hoạt động tốt.
Zum Einführen des geölten, kalten Bolzens in den Kolben werden Bolzenaugen und Pleuelbuchse durch einen Führungsbolzen zentriert, damit der Kolbenbolzen zügig eingeschoben wird und nicht frühzeitig im Kolben festsitzt.
Khi đẩy chốt lạnh được bôi dầu vào trong piston, lỗ bệ chốt và bạc thanh truyền được định tâm với một chốt dẫn hướng, qua đó chốt piston được đẩy vào nhanh chóng và không bị cố định quá sớm trong piston.
Diese verläuft zügig und führt zu kurzen Härtezeiten.
Quá trình này xảy ra nhanh chóng, dẫn đến thời gian hóa cứng ngắn.
zügig /a/
liên tục, không ngùng, lién miên, không dứt, không ngót, không thôi.