TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zappeln

vùng vẫy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giãy giụa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giãy đành đạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhúc nhích cựa quậy luôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zappeln

zappeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Leben ist ein kurzes Zappeln von Armen und Beinen.

Cuộc sống là một cái giật chân, giật tay ngắn ngủi.

Am Agassiz-Gymnasium ist heute Abiturfeier. Hundertneunundzwanzig Jungen mit weißen Hemden und braunen Krawatten stehen auf den Marmorstufen und zappeln in der Sonne herum, während der Direktor ihre Namen verliest.

Hôm nay là ngày lễ phát bằng tú tài ở trường Trung học Agassiz.Một trăm hai mươi chín thanh niên áo trắng, cravát nâu đứng trên thềm đá cẩm thạch, ngọ nguậy dưới nắng nghe ông hiệu trưởng xướng danh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit den Beinen zappeln

đu đưa chận

jmdn. zappeln lassen

(nghĩa bóng) làm cho ai lo sốt vó, làm cho ai đứng ngồi không yên

ein Fisch zappelte im Netz

một con cá giãy giụa trong lưới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vor Ungeduld zappeln

run vì sốt ruột, nao nao sót ruột;

j-n zappeln lassen

bắt ai chò mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zappeln /(sw. V.; hat)/

vùng vẫy; giãy giụa; nhúc nhích cựa quậy luôn;

mit den Beinen zappeln : đu đưa chận jmdn. zappeln lassen : (nghĩa bóng) làm cho ai lo sốt vó, làm cho ai đứng ngồi không yên ein Fisch zappelte im Netz : một con cá giãy giụa trong lưới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zappeln /vi/

vùng vẫy, giãy giụa, giãy đành đạch; ♦ vor Ungeduld zappeln run vì sốt ruột, nao nao sót ruột; j-n zappeln lassen bắt ai chò mình.