Việt
vùng vẫy
giãy giụa
giãy đành đạch
cựa quậy
bò lê
chủi nhau
cãi nhau.
nhúc nhích cựa quậy luôn
Đức
zappeln
Krabbelei
mit den Beinen zappeln
đu đưa chận
jmdn. zappeln lassen
(nghĩa bóng) làm cho ai lo sốt vó, làm cho ai đứng ngồi không yên
ein Fisch zappelte im Netz
một con cá giãy giụa trong lưới.
vor Ungeduld zappeln
run vì sốt ruột, nao nao sót ruột;
j-n zappeln lassen
bắt ai chò mình.
zappeln /(sw. V.; hat)/
vùng vẫy; giãy giụa; nhúc nhích cựa quậy luôn;
đu đưa chận : mit den Beinen zappeln (nghĩa bóng) làm cho ai lo sốt vó, làm cho ai đứng ngồi không yên : jmdn. zappeln lassen một con cá giãy giụa trong lưới. : ein Fisch zappelte im Netz
zappeln /vi/
vùng vẫy, giãy giụa, giãy đành đạch; ♦ vor Ungeduld zappeln run vì sốt ruột, nao nao sót ruột; j-n zappeln lassen bắt ai chò mình.
Krabbelei /í =, -en/
1. [sự] vùng vẫy, giãy giụa, cựa quậy, bò lê; 2. [sự] chủi nhau, cãi nhau.