TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vùng vẫy

vùng vẫy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giãy giụa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố gắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắng sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhúc nhích cựa quậy luôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giãy đành đạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cựa quậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

linh động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhột.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bò lê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủi nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cãi nhau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vùng vẫy

zappeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zappeln ị

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich frei bewegen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abzappeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

krabbelig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Krabbelei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vor Ungeduld zappeln

run vì sốt ruột, nao nao sót ruột;

j-n zappeln lassen

bắt ai chò mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ü er zappelte sich ab, um noch fertig zu werden

anh ta cố gắng hết mức đễ hoàn thành công việc.

mit den Beinen zappeln

đu đưa chận

jmdn. zappeln lassen

(nghĩa bóng) làm cho ai lo sốt vó, làm cho ai đứng ngồi không yên

ein Fisch zappelte im Netz

một con cá giãy giụa trong lưới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zappeln /vi/

vùng vẫy, giãy giụa, giãy đành đạch; ♦ vor Ungeduld zappeln run vì sốt ruột, nao nao sót ruột; j-n zappeln lassen bắt ai chò mình.

krabbelig /a/

1. [đang] vùng vẫy, cựa quậy; 2. linh động, sinh động; 3. [bị] buồn, nhột.

Krabbelei /í =, -en/

1. [sự] vùng vẫy, giãy giụa, cựa quậy, bò lê; 2. [sự] chủi nhau, cãi nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abzappeln /sich (sw. V.; hat)/

cố gắng; gắng sức; vùng vẫy (heftig zappeln);

anh ta cố gắng hết mức đễ hoàn thành công việc. : ü er zappelte sich ab, um noch fertig zu werden

zappeln /(sw. V.; hat)/

vùng vẫy; giãy giụa; nhúc nhích cựa quậy luôn;

đu đưa chận : mit den Beinen zappeln (nghĩa bóng) làm cho ai lo sốt vó, làm cho ai đứng ngồi không yên : jmdn. zappeln lassen một con cá giãy giụa trong lưới. : ein Fisch zappelte im Netz

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vùng vẫy

1) zappeln ị

2) (ngb) sich frei bewegen.