zappeln /(sw. V.; hat)/
vùng vẫy;
giãy giụa;
nhúc nhích cựa quậy luôn;
đu đưa chận : mit den Beinen zappeln (nghĩa bóng) làm cho ai lo sốt vó, làm cho ai đứng ngồi không yên : jmdn. zappeln lassen một con cá giãy giụa trong lưới. : ein Fisch zappelte im Netz