zecken /(sw. V.; hat) (landsch.)/
(bes berlin ) chơi trò đuổi bắt;
wollen wir zecken? : chúng ta chơi trò đuổi bắt nhé?
zecken /(sw. V.; hat) (landsch.)/
trêu ghẹo;
trêu chọc;
chọc ghẹo;
musst du immer die Kinder zecken? : mày cứ phải trêu ghẹo bọn nhỏ à?
zecken /(sw. V.; hat) (landsch.)/
cãi nhau (sich zanken);