zurückrufen /(st. V.; hat)/
gọi trở lại;
jmdn. ins Leben zurückrufen : (nghĩa bóng) hồi sinh ai.
zurückrufen /(st. V.; hat)/
gọi về;
triệu hồi (zurück beordern);
einen Botschafter zurückrufen : triệu hồi một vị đại sứ.
zurückrufen /(st. V.; hat)/
làm nhớ lại;
hồi tưởng;
jmdmJsich etw. ins Gedächtnis od. in die Erinnerung zurückrufen : gợi cho ai/mình nhớ lại chuyện gì.
zurückrufen /(st. V.; hat)/
la đáp lại;
kêu to trả lời;
er hat noch zurück gerufen, er werde auf mich warten : anh ta gọi to trở lại là anh ta sẽ chờ tôi.
zurückrufen /(st. V.; hat)/
gọi điện thoại trở lại;
wir rufen Sie zurück : chúng tôi sẽ gọi lại cho bà.