zusammenraffen /(sw. V.; hat)/
quơ gom lại;
er raffte seine Unterlagen zusammen : anh ta gom mớ giấy tờ của mình lại.
zusammenraffen /(sw. V.; hat)/
(abwertend) vơ vét;
quơ quào;
er hat in kurzer Zeit ein großes Vermögen zusam mengerefft : trong một thòi gian ngắn hắn đã vơ vét được cả một tài sản lớn.
zusammenraffen /(sw. V.; hat)/
xếp lại;
gấp lại;
zusammenraffen /(sw. V.; hat)/
tập trung sức lực;
thu hết sức lực;