TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zuschneiden

cắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẵn gỗ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đốn gỗ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

... thích ứng vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích nghi vdi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt theo rập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắt cho vừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zuschneiden

cut to size

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

cutting

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lumber

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

zuschneiden

zuschneiden

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

zuschneiden

coupe des matériaux

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coupe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

■ Zuschneiden und Tempern

■ Cắt xén và ủ

1 Zuschneiden der Platten

1 Cắt thành tấm

Das Zuschneiden von Metall- und Kunststoffprofilen muss auf getrennten Sägeeinrichtungen erfolgen.

Profin thép và profin chất dẻo phải được cắt theo kích thước bằng các máy cưa riêng biệt.

Beim Zuschneiden dieser Dichtung kann es zum „Ausfransen" der Schnittstelle kommen.

Khi cắt loại đệm này, vết cắt có thể bị tưa ra.

Das ESG wird nach dem Zuschneiden auf ca.600 °C erhitzt und anschließend mit kalter Luftabgeblasen.

Sau khi cắt thành tấm, kính an toàn một lớpđược nung nóng ở khoảng 600 ºC, tiếp theo được thổi nguội bằng không khí lạnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Stoff für ein Kostüm zuschneiden

cắt vải cho một bộ váy áo

die Sendung war ganz auf den Geschmack des breiten Publikums zugeschnitten

bộ phim đã bị cắt xén theo thị hiếu của số đông khán giả.

ein Kleid nach einem Schnittmuster zuschneiden

cắt một cái váy đầm theo rập.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuschneiden /(unr. V.; hat)/

cắt; xén (vải, da, gỗ V V );

den Stoff für ein Kostüm zuschneiden : cắt vải cho một bộ váy áo die Sendung war ganz auf den Geschmack des breiten Publikums zugeschnitten : bộ phim đã bị cắt xén theo thị hiếu của số đông khán giả.

zuschneiden /(unr. V.; hat)/

cắt theo rập; cắt cho vừa;

ein Kleid nach einem Schnittmuster zuschneiden : cắt một cái váy đầm theo rập.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zuschneiden /vt/

1. cắt, xén (vải, da...); 2. (auf A) [làm]... thích ứng vói, thích nghi vdi.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zuschneiden /vt/XD/

[EN] lumber

[VI] đẵn gỗ, đốn gỗ

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zuschneiden /TECH/

[DE] Zuschneiden

[EN] cutting

[FR] coupe des matériaux

Zuschneiden /FISCHERIES/

[DE] Zuschneiden

[EN] cutting

[FR] coupe

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zuschneiden

cut to size