Việt
thuộc hình trụ
song song
hình trụ.
có hình trụ Zy ma se
die
Anh
cylindric
parallel
cylindric/cylindrical
Đức
zylindrisch
cylindrisch
walzenförmig
Pháp
cylindrique
Bei einem neuen Motor sind die Zylinderlaufflächen genau zylindrisch.
Ở động cơ mới, mặt trượt xi lanh có hình trụ chính xác.
Zylindrisch oder kegelig
Dạng trụ hay côn
Bei Endmaßen werden zwei gegenüberliegende Flächen die eben, zylindrisch oder kuglig sein können, als Maßverkörperung für die Längenmessung verwendet (Bild 1).
Căn mẫu đo được sử dụng như mẫu chuẩn để đo chiểu dài với hai bể mặt đối diện nhau, có thể là mặt phẳng, hình trụ hay hình cầ'u (Hình 1).
Drehkolben (zylindrisch)
piston quay (hình trục)
Gewindeausführung: Whitworth-Gewinde nach DIN EN 10 226-1, Teil 1, zylindrisch (Innengewinde) oder kegelig (Außengewinde).
Các loại ren: Ren Whitworth theo tiêu chuẩn DIN EN 10226-1, Phần 1, ren hình trụ (ren trong) hoặc ren hình nón (ren ngoài).
-
men rượu, men bia.
zylindrisch, cylindrisch, walzenförmig
zylindrisch /(Adj.)/
có hình trụ Zy ma se; die;
- : men rượu, men bia.
zylindrisch /a/
thuộc] hình trụ.
zylindrisch /adj/CNSX/
[EN] parallel
[VI] song song (cán, chuôi)
[DE] zylindrisch)
[VI] thuộc hình trụ
[EN] cylindric(al)
[FR] cylindrique)