anchorage /xây dựng/
mấu neo, móc neo
Một vật dùng để cột các vật khác; thường được dùng trong các trường hợp gắn một vật với vật khác đặc biệt là gắn phần thấp của một tòa nhà với phần nền móng.
An object to which something is fastened; specific uses include??a device used to attach one object to another, especially the lower members of a building to the foundation.
anchorage
mấu neo, móc neo
anchorage
sự thả neo
anchorage
chỗ thả neo
anchorage
điểm thả neo
anchorage
vùng thả neo
anchorage /cơ khí & công trình/
sự néo
anchorage /xây dựng/
sự neo
Anchorage /xây dựng/
đầu neo (polytryrene)
Anchorage /xây dựng/
đầu neo (polytryrene)
anchorage /xây dựng/
vùng thả neo
anchorage, anchoring /xây dựng/
sự thả neo
anchor, anchorage
thiết bị neo
anchorage, mooring /xây dựng/
chỗ neo
anchor chain, anchorage
xích neo
anchorage, point of anchorage /điện tử & viễn thông;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/
điểm thả neo
field allocation, anchorage, fixation, fixing
sự định vị trường
anchorage, anchorage-ground, berthage, berthing
chỗ thả neo