absolute zero /toán & tin/
điểm zero tuyệt đối
absolute zero /xây dựng/
độ không tuyệt đối
absolute zero
độ không tuyệt đối
Nhiệt độ theo lý thuyết nọi chuyển động của nguyên tử đều ngưng lại.
absolute zero /xây dựng/
độ 0 tuyệt đối
absolute zero /điện tử & viễn thông/
số không tuyệt đối
absolute zero /y học/
số không tuyệt đối, zê-rô tuyệt đối
absolute zero
điểm không tuyệt đối
absolute zero /điện lạnh/
điểm không tuyệt đối (nhiệt độ)
absolute zero
điểm zero tuyệt đối
absolute zero, zero,absolute,of temperature /điện lạnh/
nhiệt độ không tuyệt đối
Nhiệt độ (-459, 60F hay -273, 10C, 0oK) tại đó các nguyên tử, phân tử ngừng chuyển động.