zero /toán & tin/
vị trí triệt tiêu (của hàm)
zero /y học/
số không, zê-rô
zero /điện lạnh/
nhiệt độ không
zero /toán & tin/
đặt về số không
vanishing flux, zero
thông lượng triệt tiêu
wipe, zero, clear /toán & tin/
sự xóa
Loại dữ liệu ra khỏi một tài liệu. Trong các môi trường Windows và Macintosh, lệnh Clear (trình đơn Edit) sẽ xóa hoàn toàn sự chọn lựa, ngược với lệnh Cut, lệnh này chỉ di chuyển sự lựa chọn vào Clipboard (từ đây, bạn có thể tìm lại nếu về sau phát hiện đã xóa lầm).
neutral, zero, zero position
vị trí không
zero,absolute,of temperature
nhiệt độ không tuyệt đối
zero,absolute,of pressure
áp suất không tuyệt đối
zero,absolute,of pressure /điện/
áp suất không tuyệt đối
Áp suất trong một bình hoàn toàn rỗng.
zero,absolute,of pressure
áp suất thấp nhất
zero,absolute,of pressure /điện/
áp suất thấp nhất
Chân không hoàn toàn.
zero,absolute,of pressure /xây dựng/
áp suất thấp nhất
zero,absolute,of pressure /toán & tin/
áp suất thấp nhất
null entry, Null, zero
sự nhập số không
zero,absolute,of temperature /điện lạnh/
nhiệt độ không tuyệt đối
neutral point, nil, zero
điểm không
clear, erase, nullify, zero, zeroize
đưa về không
absolute zero, zero,absolute,of temperature /điện lạnh/
nhiệt độ không tuyệt đối
Nhiệt độ (-459, 60F hay -273, 10C, 0oK) tại đó các nguyên tử, phân tử ngừng chuyển động.
virtual origin, origin, starting point, zero
điểm gốc giả định
reset to zero, set to zero, zero
đặt bằng không
origin of coordinates, origin of grid, origin or coordinate, zero
gốc tọa độ