Việt
vị trí không
mức không
vị trí mo
vị trí triệt tiêu
Anh
zero position
neutral
zero
Đức
N
Leerlaufstellung
Nullstelle
v Füll- und Ziehspachtel für größere Unebenheiten.
Chất trám đầy và chất trám kéo cho các vị trí không bằng phẳng lớn hơn.
Betätigt man die Neutraltaste (N), so schaltet das Getriebe in Leerlaufstellung.
Khi bấm nút trung tính (N = Neutral) thì hộp số chuyển sang vị trí không tải.
v Feinspachtel für kleinste Unebenheiten und somit für eine glatte porenfreie Oberfläche.
Chất trám tinh cho các vị trí không bằng phẳng nhỏ nhất và qua đó tạo mặt phẳng láng, không lỗ hở.
Er dient dazu, um kleinere Unebenheiten, Schleifrillen und Poren an der Oberflä- che auszugleichen.
Lớp sơn này được sử dụng để lấp đầy các vị trí không bằng phẳng nhỏ, các rãnh mài hay các lỗ hổng trên bề mặt.
In mehreren Arbeitsgängen können durch Spachteln Unebenheiten ausgeglichen und Beschädigungen aufgefüllt werden.
Qua nhiều công đoạn trám đầy các vị trí không bằng phẳng có thể được làm bằng và các vị trí hư hỏng được làm đầy lên.
Leerlaufstellung /f/ÔTÔ/
[EN] neutral
[VI] vị trí mo, vị trí không (hộp số)
Nullstelle /f/TOÁN/
[EN] zero
[VI] vị trí không, vị trí triệt tiêu (của hàm)
N /ull.stel.lung, die/
vị trí không; mức không;
neutral, zero, zero position