TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vị trí không

vị trí không

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mức không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vị trí mo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vị trí triệt tiêu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

vị trí không

zero position

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 neutral

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 zero

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 zero position

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

neutral

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zero

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

vị trí không

N

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leerlaufstellung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Nullstelle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Füll- und Ziehspachtel für größere Unebenheiten.

Chất trám đầy và chất trám kéo cho các vị trí không bằng phẳng lớn hơn.

Betätigt man die Neutraltaste (N), so schaltet das Getriebe in Leerlaufstellung.

Khi bấm nút trung tính (N = Neutral) thì hộp số chuyển sang vị trí không tải.

v Feinspachtel für kleinste Unebenheiten und somit für eine glatte porenfreie Oberfläche.

Chất trám tinh cho các vị trí không bằng phẳng nhỏ nhất và qua đó tạo mặt phẳng láng, không lỗ hở.

Er dient dazu, um kleinere Unebenheiten, Schleifrillen und Poren an der Oberflä- che auszugleichen.

Lớp sơn này được sử dụng để lấp đầy các vị trí không bằng phẳng nhỏ, các rãnh mài hay các lỗ hổng trên bề mặt.

In mehreren Arbeitsgängen können durch Spachteln Unebenheiten ausgeglichen und Beschädigungen aufgefüllt werden.

Qua nhiều công đoạn trám đầy các vị trí không bằng phẳng có thể được làm bằng và các vị trí hư hỏng được làm đầy lên.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Leerlaufstellung /f/ÔTÔ/

[EN] neutral

[VI] vị trí mo, vị trí không (hộp số)

Nullstelle /f/TOÁN/

[EN] zero

[VI] vị trí không, vị trí triệt tiêu (của hàm)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

N /ull.stel.lung, die/

vị trí không; mức không;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

zero position

vị trí không

 neutral, zero, zero position

vị trí không