nullify
vô hiệu hóa
destroy, nullify, to disable, to override /toán & tin/
vô hiệu hóa
Tạm đình chỉ một thiết bị phần cứng hoặc một tính năng của chương trình, làm cho nó không sẵn sàng để sử dụng.
clear, erase, nullify, zero, zeroize
đưa về không
fall, nullify, pull down, remove, crash, disruption /toán & tin/
sự phá hủy
Sự kết thúc không bình thường trong việc thực hiện một chương trình, thường nhưng không phải luôn luôn dẫn đến kết quả bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái không ổn định nào đó. Trong hầu hết các trường hợp, bạn phải khởi động lạnh lại cho máy để ra khởi sự đổ vỡ.