origin /toán & tin/
gốc, nguồn gốc
origin /toán & tin/
căn bản
origin
điểm xuất phát
master, origin
vệt gốc
1. Là một vị trí nhất định trong hệ tọa độ bản đồ, thường biểu diễn bằng giá trị 0, 0.; 2. Là điểm xuất phát của một hành trình, thường là nhà đối phần lớn khách hàng. Trong nhóm dân cư, điểm gốc có thể là vùng điều tra dân số hoặc một thành phố. Điểm gốc được biểu diễn như nút trong một lớp đối tượng mạng, như điểm trong một lớp đối tượng điểm và như điểm nhãn trong lớp đối tượng vùng.
genesis, origin
hậu tố chỉ nguồn gốc hay sự phát triển
fountain head, origin
đầu nguồn
initial point, origin
điểm gốc
origin, starting point /toán & tin/
xuất phát điểm
authentic document, origin, original
nguyên bản
base group, origin, original
nhóm tần số căn bản
cardinal point, datum point, foot, origin, reference point, starting point
căn nguyên
temporarily bench mark, origin, punch mark, reference mark, reference point, starting point
điểm mốc tạm thời
virtual origin, origin, starting point, zero
điểm gốc giả định
origin, original, originating point, starting point
điểm xuất phát
entry point, initial point, origin, starting point
điểm bắt đầu
Là điểm bắt đầu trong chương trình.