cardboard /hóa học & vật liệu/
bìa cứng, giấy các tông
Loại vật chất tương đối dày, cứng, được làm từ bột giấy, được dùng phổ biến để gói hàng và cho các mục đích khác.
A relatively thick, stiff material made of paper pulp; widely used for packing and other purposes.
cardboard
bìa cứng, giấy các tông
cardboard
bìa xây dựng
card deck, cardboard
xấp bìa
ivory board, cardboard
bìa cứng như ngà
building cardboard, cardboard /xây dựng/
bìa xây dựng
board machine, cardboard
máy xéo bìa các tông
building card board, building paper, cardboard, paper board
các tông xây dựng
cardboard, paper board, paste board, pasted paper, pulp board
giấy bồi