crypt /xây dựng/
hầm mộ
crypt /y học/
khe, hốc, hang, tiểu nang
catacomb, catacomb or catacombs, crypt
hầm mộ
Chỉ phòng ngủ hoặc nghĩa trang bao gồm nhiều phòng và lối đi, thường được thấy trong thời kỳ đầu của xã hội La mã.
An underground burial chamber or cemetery that consists of rooms and passageways, such as those of the early Christians of Rome.