dock
cảng
dock /xây dựng/
cầu cảng
1.một bãi đỗ hay một công trình tương tự như vậy được xây dựng dọc theo bờ biển để cho việc đỗ tàu hay dỡ hàng 2.một chỗ trũng hay một cái kênh giữa hai cầu tàu để cho tàu có chỗ neo đậu.
1. a platform or other such structure built along a shore for the landing and unloading of ships.a platform or other such structure built along a shore for the landing and unloading of ships.2. a basin or channel between two piers or wharves for the berthing of ships.a basin or channel between two piers or wharves for the berthing of ships.3. see DRY DOCK.see DRY DOCK.
dock
âu tàu
dock
bến
dock /hóa học & vật liệu/
âu tàu
dock
đưa vào ụ
dock /xây dựng/
đưa vào ụ
dock /giao thông & vận tải/
ụ tàu
dock
lưu vực cảng
basin, dock /giao thông & vận tải;xây dựng;xây dựng/
vùng tàu đậu
basin, dock, harbour basin
lưu vực cảng
canal navigation lock, dock, lock
âu thuyền
cargo berth, berthing place, building dock, bund, dock
bến tàu bốc xếp hàng
Một dạng xưởng sửa chữa tàu hoặc một chỗ trũng, ở đó người ta đống tàu và sau đó chỗ trũng này sẽ bị lấp để cho tàu nổi lên khi tàu được đóng xong.
A type of graving dock or basin in which ships are constructed, and which is filled after construction to float out the ship.