event recorder /điện tử & viễn thông/
máy ghi biến cố
event recorder, time recorder /đo lường & điều khiển/
máy ghi sự kiện
chronograph, event recorder, kymograph, time recorder
máy ghi thời gian
Một thiết bị dùng để xác định các các khoảng thời gian làm việc cực ngắn. Do đó, kymogram, kymography.
A similar device for measuring very short work time intervals. Thus, kymogram, kymography.