fire extinguisher /hóa học & vật liệu/
bình chữa cháy
fire extinguisher /xây dựng/
bình dập tắt đám cháy
fire extinguisher
bình dập lửa
fire extinguisher
bình dập tắt đám cháy
fire extinguisher /hóa học & vật liệu/
bình dập lửa
fire extinguisher /hóa học & vật liệu/
máy dập lửa
fire extinguisher
bình cứu hỏa
fire extinguisher
máy chữa lửa
fire extinguisher
máy dập lửa
fire extinguisher
máy dập lửa
Thiết bị xách tay được thiết kế để dập lửa bằng các chất chống lửa như nước, cacbon dyoxit, khí ga hoặc bọt hóa học.
A portable device designed to suppress fire by the use of a fire-inhibiting substance, such as water, carbon dioxide, gas, or chemical foam.
fire extinguisher
bình chữa cháy
extinguisher striker, fire extinguisher /cơ khí & công trình/
tay gạt bình cứu hỏa
fire extinguisher, fixed fire extinguisher
bình dập lửa
fire extinguisher, fire extinguishing equipment /xây dựng/
thiết bị dập tắt lửa
soda-acid extinguisher, fire dydzant, fire extinguisher, fire extinguishing hydrant, fire hydrant, fire-plug, fixed fire extinguisher, standpipe
bình chữa cháy sử dụng sođa axit