standpipe /xây dựng/
cột nước có áp
standpipe
cột nước có áp
standpipe /xây dựng/
cột nước có áp
standpipe /hóa học & vật liệu/
bình chữa cháy
standpipe /hóa học & vật liệu/
cột nước có áp
standpipe
ống chặn
standpipe
ống dây bùn
standpipe /xây dựng/
ống khói gạch
standpipe
ống nước đứng
standpipe
ống nước đứng
Đường ống nước hoặc bể chứa thẳng đứng, được dùng để ngăn sóng cuộn lên và duy trì áp suất không đổi trong dòng chảy hay trong hệ thống bơm.
A vertical storage pipe or tank, used to even out surges and maintain constant pressure in a water flow or pumping system.
standpipe
bình chữa cháy
waste stack, standpipe
ống đứng xả nước thải
elevated tank, elevated water tank, standpipe, water station
đài nước
elevated tank, elevated water tank, overhead water-storage tank, standpipe, water tower
tháp nước
Một bồn nước cho hệ thống cung cấp, phân phối nước dưới áp suất của trọng lực.
An elevated water tank that supplies a water distribution system under a gravity pressure head.
drencher, hydraulic jetting, sparger, sprinkler, sprinkler head, standpipe, water apron, water injector, water jet, water nozzle
vòi phun nước
Sử dụng vòi phun nước trong việc vệ sinh, ví dụ như phía bên trong và bên ngoài của những vật chao đổi nhiệt và nồi nấu ăn.
The use of water jets in cleaning, for example, the interiors and exteriors of heat exchangers and boilers.
soda-acid extinguisher, fire dydzant, fire extinguisher, fire extinguishing hydrant, fire hydrant, fire-plug, fixed fire extinguisher, standpipe
bình chữa cháy sử dụng sođa axit