ground conductor
dây nối đất
ground conductor
thiết bị nối đất (chống sét)
ground conductor /xây dựng/
thiết bị nối đất (chống sét)
ground supply plug, ground conductor, ground lead, ground line, ground wire, underground line
ổ cắm có dây nối đất
Dây trung hòa, nối đất, bảo vệ an tòan điện.
chassis ground, earth cable, earth conductor, earth line, earth wire, earthing conductor, earthwire, ground cable, ground conductor, ground line, ground wire, grounding conductor
dây đất
Dây thép có độ bền cao thường có trong máy đo sức gió loại nhỏ được dùng để làm đường dẫn hoặc phân loại cho vữa hoặc bê tông được thổi khí.
A high strength steel wire usually of small gage used to establish a line or grade for air-blown mortar or concrete. Also, ALIGNMENT WIRE, SCREED WIRE.