ground line /xây dựng/
đường đen
ground line /xây dựng/
đường gáy
ground line
đường nền
ground line
cao trình mặt đất
ground line
dây dẫn ngầm dưới đất
ground line
dây dưới đất
ground line /cơ khí & công trình/
đường gáy
ground line /điện/
dây dẫn ngầm dưới đất
ground line /xây dựng/
dây dưới đất
ground line
dây nối đất
ground line
đường ngang mặt đất
full line, ground line /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/
đường liền
buried wire, ground line /điện;toán & tin;toán & tin/
dây ngầm
earth line, ground line, underground line
dây dẫn ngầm dưới đất
grade elevation, grade level, ground elevation, ground level, ground line
cao trình mặt đất
ground supply plug, ground conductor, ground lead, ground line, ground wire, underground line
ổ cắm có dây nối đất
Dây trung hòa, nối đất, bảo vệ an tòan điện.
earth line, earth wire, ground line, ground wire, lightning conductor, overhead earth line, wire reinforcement
đường dây chống sét
chassis ground, earth cable, earth conductor, earth line, earth wire, earthing conductor, earthwire, ground cable, ground conductor, ground line, ground wire, grounding conductor
dây đất
Dây thép có độ bền cao thường có trong máy đo sức gió loại nhỏ được dùng để làm đường dẫn hoặc phân loại cho vữa hoặc bê tông được thổi khí.
A high strength steel wire usually of small gage used to establish a line or grade for air-blown mortar or concrete. Also, ALIGNMENT WIRE, SCREED WIRE.