lay off
đuổi việc
lay off
sự kéo giãn, sự giãn thợ
Kéo căng hết cỡ, được sử dụng nhất là trong thiết kế máy bay hay tàu thuyền.
To draw at full size; used especially in ship and aircraft design.
lay off
cho nghỉ việc
lay off, shut-down /xây dựng;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/
ngừng làm việc