looping
sự cuộn, sự tạo vòng
looping /xây dựng/
móc (cần trục)
looping /điện lạnh/
sự cuộn, sự tạo vòng
looping
sự cuộn, sự tạo vòng
Quá trình đặt một đường ống giống hệt chồng toàn bộ hay một phần lên đường ống ban đầu nhằm tăng dung lượng.
The process of laying a duplicate pipeline along the whole or a portion of the original pipeline in order to increase capacity.
looping /điện tử & viễn thông/
sự đặt vòng
inclined links, looping, reinforcement stirrup, tie, stirrup /xây dựng/
cốt đai nghiêng
Sự gia cố bên được tạo từ các khối riêng, mở hoặc đóng, hay gia cố uốn liên tục; thường được dùng trong bê tông gia cố để chống lực cắt.
A lateral reinforcement formed of individual units, open or closed, or of continuously wound reinforcement; usually used in reinforced concrete to resist shear..