TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 point of presence

điểm nhập mạng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm hiện diện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm nhãn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm nhìn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

quan điểm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm nhiệt độ không đổi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm nhiệt độ ngưng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm nhiệt gây chết

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm nhiệt hạch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm nhiễu loạn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm nóng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm nóng chảy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm nóng chảy Anh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm nóng chảy của hỗn hợp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm nóng chảy thấp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 point of presence

 Point Of Presence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Point Of Presence /điện tử & viễn thông/

điểm nhập mạng (Điểm kết nối do một nhà khai thác dịch vụ số hoặc hãng liên tổng đài cung cấp cho thuê bao nội hạt)

 Point Of Presence /toán & tin/

điểm nhập mạng (Điểm kết nối do một nhà khai thác dịch vụ số hoặc hãng liên tổng đài cung cấp cho thuê bao nội hạt)

 Point Of Presence /xây dựng/

điểm nhập mạng (Điểm kết nối do một nhà khai thác dịch vụ số hoặc hãng liên tổng đài cung cấp cho thuê bao nội hạt)

 point of presence /toán & tin/

điểm hiện diện (POP)

POP là điểm mà tại đó các nhà cung cấp dịch vụ điện thoại đường dài (còn gọi là IXC, interexchange carrier) nối vào hệ thống điện thoại địa phương và cục bộ. Một công ty RBOC (regional Bell operating company) hay nhà truyền tải địa phương khác phải làm cho các điểm này trở nên hợp lệ đối với bất kỳ nhà truyền tải đường dài nào. Hình P-6 minh họa cách thức các IXC thiết lập POP kết nối vào các văn phòng địa phương, hay văn phòng trung tâm.POP là kết quả sự phân chia công ty AT& T thành công ty điện thoại đường dài và các RBOC vào năm 1984. Phán quyết của Tòa án quy định rằng các RBOC không được hạn chế hoạt động của các nhà truyền tải khác và cho phép khách hàng lựa chọn nhà truyền tải. Ngày nay, AT& T, MCI, Sprint, và nhiều nhà IXC khác nối kết vào POP ở mức địa phương và xuyên suốt lãnh thỗ. Năm 1996, luật được sửa đổi. RBOC được cho phép tham gia vào hệ thống kinh doanh đường dài, và các công ty truyền này cũng được phép xây dựng các dịch vụ khing doanh trong các vùng trước đây được điều khiển bởi các hãng truyền tải địa phương.

 Point Of Presence

điểm nhập mạng (Điểm kết nối do một nhà khai thác dịch vụ số hoặc hãng liên tổng đài cung cấp cho thuê bao nội hạt)

 Point Of Presence /điện tử & viễn thông/

điểm nhập mạng (Điểm kết nối do một nhà khai thác dịch vụ số hoặc hãng liên tổng đài cung cấp cho thuê bao nội hạt)

 Point Of Presence /điện tử & viễn thông/

điểm nhãn

 Point Of Presence /điện tử & viễn thông/

điểm nhìn

 Point Of Presence /điện tử & viễn thông/

điểm nhìn, quan điểm

 Point Of Presence /điện tử & viễn thông/

điểm nhiệt độ không đổi

 Point Of Presence /điện tử & viễn thông/

điểm nhiệt độ ngưng

 Point Of Presence /điện tử & viễn thông/

điểm nhiệt gây chết

 Point Of Presence /điện tử & viễn thông/

điểm nhiệt hạch

 Point Of Presence /điện tử & viễn thông/

điểm nhiễu loạn

 Point Of Presence /điện tử & viễn thông/

điểm nóng

 Point Of Presence /điện tử & viễn thông/

điểm nóng chảy

 Point Of Presence /điện tử & viễn thông/

điểm nóng chảy Anh (parafin)

 Point Of Presence /điện tử & viễn thông/

điểm nóng chảy của hỗn hợp

 Point Of Presence /điện tử & viễn thông/

điểm nóng chảy thấp