reclamation /cơ khí & công trình/
sự tiêu khô (đầm lầy)
reclamation /xây dựng/
sự khai hoang
Hoạt động hay việc khai hoang; cách dùng riêng một phương pháp thoát nước phạm vi rộng của các khu vực đất trũng từ biển hay các vùng đầm lầy khác phục vụ các mục đích thực tiễn tiềm năng. Còn gọi là ACCRETION.
The act or fact of reclaiming; specific uses include a process of extensive drainage of areas of low-lying land from the sea or other marshy lands for potential practical use. Also, ACCRETION.
reclamation /xây dựng/
sự khai khẩn
reclamation
sự vỡ hoang
reclamation /cơ khí & công trình/
sự vỡ hoang
claim, reclamation /xây dựng/
sự khiếu nại
oil reclaiming, reclamation, recovery
sự tái sinh dầu