Reklamation /[reklama'tsio:n], die; -, -en/
sự khiếu nại;
sự kháng nghị;
Querulation /die; -en (Rechtsspr. veraltet)/
sự kiện cáo;
sự khiếu nại (Klage, Beschwerde);
Ausklagung /die; -, -en (Rechtsspr.)/
sự khiếu nại;
sự khiếu tô' ;
vụ kiện;
EinSpruch /der; -[e]s, Einsprüche/
(Amtsspr , Rechtsspr ) sự chống án;
sự kháng cáo;
sự khiếu nại;
Rekurs /der; -es, -e/
(Rechtsspr ) sự kháng cáo;
sự kháng án;
sự kháng nghị;
sự khiếu nại (Einspruch, Beschwerde);
Anfechtung /die; -, -en/
(Rechtsspr ) sự kháng nghị;
sự kháng cáo;
sự chông án;
sự khiếu nại;
sự kháng cáo chống lại một bản án : die Anfechtung eines Urteils sự khiếu nại về một bản di chúc. : die Anfechtung eines Testaments
Beanstandung /die; -, -en/
sự phản kháng;
sự phàn nàn;
sự khiếu nại;
lời than phiền (Bemängelung, Reklamation, Beschwerde);
công việc cửa anh ta không có gì đáng than phiền. : seine Arbeit gibt keinen Anlass zu Bean standungen