regulate
điều chỉnh / điều hòa
Giám sát liên tục một hệ thống hay một thiết bị và điều chỉnh nó khi cần để duy trì hay đạt được kết quả mong muốn. Do đó, regulated, regulating, regulative, regulatory.
To monitor a system or device continuously and adjust it as necessary to maintain or achieve desired results. Thus, regulated, regulating, regulative, regulatory.
harmonic differential, reconcile, regulate
vi phân điều hòa
monitor, parfolicalize, power control, rectify, regulate
bộ điều chỉnh