resolving power
công suất phân giải
resolving power
độ nét
resolving power /cơ khí & công trình/
công suất phân giải
resolution, resolving power
năng suất phân giải (ở màn hình rađa)
resolution, resolving power /điện tử & viễn thông/
năng suất phân giải (ở màn hình rađa)
low resolution, resolving power, sharpness
độ nét kém
Một đại lượng đo lường - thường được biểu thị bằng số chấm trên mỗi inch chiều dài theo phương thẳng đứng và phương nằm ngang - độ sắc nét của hình ảnh, hình thành bởi một thiết bị đầu ra như màn hình hoặc máy in.
Medium Resolution Imaging Spectrometer, Resolution, resolving power
máy phân tích phổ tạo ảnh có độ phân giải trung bình
Một đại lượng đo lường - thường được biểu thị bằng số chấm trên mỗi inch chiều dài theo phương thẳng đứng và phương nằm ngang - độ sắc nét của hình ảnh, hình thành bởi một thiết bị đầu ra như màn hình hoặc máy in.