right of way
dải đất dành cho đường
right of way /xây dựng/
dải đất dành cho đường
right of way /xây dựng/
đất không lưu
Một phần đất dùng cho một mục đích nhất định, như đường dây điện hay lối vào gara. Còn gọi là right-of-way.
A deeded portion of land granting easement for a specific purpose, such as overhead power lines or garage access. Also, right-of-way.
right of way /cơ khí & công trình/
chiều rộng lấn đất (của kênh)
right of way
quyền đi qua
right of way
quyền đi trước
right of way /giao thông & vận tải/
quyền bay trước (ở sân bay)
right of way /xây dựng/
quyền có lối đi
right of way /giao thông & vận tải/
quyền đi qua
right of way
quyền ưu tiên qua đường
right of way /giao thông & vận tải/
quyền ưu tiên qua đường
priority, right of way /giao thông & vận tải/
quyền đi trước
building line, right of way /xây dựng/
lộ giới