scaling /toán & tin/
chọn thang tỉ lệ
Trong đồ họa trình diễn, đây là sự điều chỉnh trục y (trục giá trị) được chọn bởi chương trình, sao cho các cách biệt về dữ liệu được rõ ràng. Hầu hết các chương trình đồ họa giới thiệu đều có khả năng chia thang tỉ lệ trên trục y, nhưng thang đó có thể không thỏa mãn. Điều chỉnh thang tỉ lệ bằng tay sẽ cho kết quả tốt hơn.
scaling /y học/
sự lấy cao răng
scaling
chia tỷ lệ
scaling
chọn thang tỷ lệ
scaling
sự bóc vỏ
scaling /cơ khí & công trình/
sự tróc thành từng mảnh (bê tông)
scaling /cơ khí & công trình/
sự tróc vảy (sơn)
scaling /xây dựng/
sự tróc thành từng mảnh (bê tông)
scaling
sự tróc vảy (sơn)
scaling /xây dựng/
sự tróc vảy (sơn)
scaling
sự bóc thành lớp
scaling /y học/
sự lấy cao răng
scaling
sự lập thang đo
scaling /toán & tin/
sự định tỷ lệ
scaling /toán & tin/
chia tỷ lệ
scaling /toán & tin/
chọn thang tỷ lệ
scaling /hóa học & vật liệu/
sự tróc vảy (sơn)
scaling /vật lý/
sự bong theo lớp
scaling /hóa học & vật liệu/
sự bóc thành lớp
scaling /hóa học & vật liệu/
sự bóc vỏ
scaling /cơ khí & công trình/
sự bong theo lớp
scaling
sự đếm gộp
scaling
sự đếm gộp lại
scaling /y học/
sự đếm gộp lại
scaling /toán & tin/
phóng to thu nhỏ
proportional compasses, scaling /toán & tin/
chia tỉ lệ
Trong đồ họa trình diễn, đây là sự điều chỉnh trục y (trục giá trị) được chọn bởi chương trình, sao cho các cách biệt về dữ liệu được rõ ràng. Hầu hết các chương trình đồ họa giới thiệu đều có khả năng chia thang tỉ lệ trên trục y, nhưng thang đó có thể không thỏa mãn. Điều chỉnh thang tỉ lệ bằng tay sẽ cho kết quả tốt hơn.
rating, scaling
sự định tỷ lệ
peeling, scaling /xây dựng/
sự bóc thành lớp
peeling, scaling /xây dựng/
sự bong theo lớp