sienna /điện lạnh/
đất son
sienna /hóa học & vật liệu/
chất siena
Chất đất có chứa bất kì loại chất nào có chứa sắt được sử dụng làm chất nhuộm; chất siena thô màu nâu vàng; chất siena nung trong lò có màu nâu hơi đỏ (từ Siena, một thành phố vùng Tuscany, Italy, được xem là một nơi có chất này).
Any of various iron-containing earthy substances used as pigments; raw siennais yellow brown; burnt sienna, roasted in a furnace, is reddish-brown.(From Siena, a city in Tuscany, Italy, noted as an early source of this substance.).
ocher, sienna /xây dựng/
màu hoàng thổ
ocher, sienna
đất vàng
ocher, ochre, paint rock, sienna
đất son