single precision /toán & tin/
độ rõ đơn
single precision /toán & tin/
độ chính xác đơn
Biểu diễn một cấp chính xác về tọa độ, trên cơ sở số chữ số có nghĩa được lưu cho mỗi tọa độ. Độ chính xác đơn lưu được 7 chữ số có nghĩa cho mỗi tọa độ, có nghĩa là biểu diễn được 5 mét trong giới hạn 1.000.000 mét. Các bộ dữ liệu của ARC/INFO có thể được lưu cả ở tọa độ chính đơn và kép. Xem thêm double precision (độ chính xác kép).
single precision floating point number, resolution, sensibility, single precision
số thập phân với độ chính xác đơn
1. Là độ chính xác mà tại đó một tỉ lệ bản đồ nhất định có thể mô tả vị trí và hình dạng của đối tượng địa lý. Tỉ lệ bản đồ càng lớn, độ chính xác càng cao. Khi tỉ lệ bản đồ giảm, độ chính xác cũng giảm theo và biên giới của đối tượng cũng đơn giản hóa và được làm nhẵn, hoặc không được thể hiện toàn bộ. Ví dụ, một diện tích nhỏ có thể chỉ được biểu diễn như một điểm.; 2. Là khoảng cách giữa các điểm thu mẫu trong một lưới.; 3. Là kích cỡ của đối tượng nhỏ nhất có thể biểu diễn được trên một bề mặt.; 4. Là số điểm theo trục x và y trong một mạng ô lưới (chẳng hạn, độ phân giải của a U.S. Geological Survey one-degree DEM là 1201 x 1201 điểm mắt lưới). (Sở Đo đạc Địa chất Mỹ).