TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 sensibility

tính mẫn cảm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tính nhạy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tính nhạy cảm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

quan hệ độ nhạy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

số thập phân với độ chính xác đơn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 sensibility

 sensibility

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 susceptibility

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sensitiveness

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dose response relationship

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 responsiveness

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sense

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

single precision floating point number

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 resolution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 single precision

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sensibility /y học/

tính mẫn cảm

 sensibility /điện lạnh/

tính nhạy

 sensibility, susceptibility /y học/

tính mẫn cảm

 sensibility, sensitiveness, susceptibility

tính nhạy cảm

dose response relationship, responsiveness, sense, sensibility

quan hệ độ nhạy

single precision floating point number, resolution, sensibility, single precision

số thập phân với độ chính xác đơn

1. Là độ chính xác mà tại đó một tỉ lệ bản đồ nhất định có thể mô tả vị trí và hình dạng của đối tượng địa lý. Tỉ lệ bản đồ càng lớn, độ chính xác càng cao. Khi tỉ lệ bản đồ giảm, độ chính xác cũng giảm theo và biên giới của đối tượng cũng đơn giản hóa và được làm nhẵn, hoặc không được thể hiện toàn bộ. Ví dụ, một diện tích nhỏ có thể chỉ được biểu diễn như một điểm.; 2. Là khoảng cách giữa các điểm thu mẫu trong một lưới.; 3. Là kích cỡ của đối tượng nhỏ nhất có thể biểu diễn được trên một bề mặt.; 4. Là số điểm theo trục x và y trong một mạng ô lưới (chẳng hạn, độ phân giải của a U.S. Geological Survey one-degree DEM là 1201 x 1201 điểm mắt lưới). (Sở Đo đạc Địa chất Mỹ).