Việt
tính nhạy
độ nhạy
Anh
sensitivity
sensibility
Đức
Empfindlichkeit
Eingepresste Gewinde müssen wegen der Kerbempfi ndlichkeit der Duroplaste als Rundgewinde ausgeführt werden.
Đỉnh ren được ép trong chi tiết phải có dạng tròn vì tính nhạy vết khứa của nhựa nhiệt rắn.
Bei der Verarbeitung von PVC werden wegen seiner Temperaturempfi ndlichkeit häufig auch innengekühlte Schnecken verwendet.
Trục vít được làm nguội bên trongcũng thường được sử dụng khi gia công nhựaPVC do tính nhạy cảm nhiệt của nó.
Diese Art der schonenden Förderung eignet sich für temperaturempfindliche Kunststoffe, wie PVC.
Loại vận chuyển này không làm nguyên liệu bị nhồi trộn quá mức nên thích hợp với các chất dẻo có tính nhạy nhiệt độ như PVC.
Dieses richtet sich nach der thermischen Empfindlichkeit der Masse und dem Schneckendurchmesser (ca. 15% bis 20% vom Schneckendurchmesser).
Lớp đệm dôi này phụ thuộc vào tính nhạy nhiệt của nguyên liệu và đường kính của trục vít (từ 15 % đến 20 % của đường kính trục vít).
sensibilisierende (Allergien hervorrufende)
tính nhạy cảm (gây dị ứng)
Empfindlichkeit /die; -, -en/
(PI selten) tính nhạy; độ nhạy;
độ nhạy, tính nhạy
sensibility /điện lạnh/
sensitivity /toán & tin/
sensitivity /điện lạnh/