slippage
sự giảm công suất do trượt
Quá trình trượt hay kết quả của sự trượt; trong trường hợp cụ thể có nghĩa là lượng chất lỏng rò rỉ giữa pittông và nòng của pittông bơm. Nghĩa tương đương slippage loss.
The process or result of slipping; specific uses include the amount of fluid that leaks between the plunger and the bore of a pump piston. Also, SLIPPAGE LOSS.
slippage /điện lạnh/
sự giảm công suất do trượt
slippage /xây dựng/
sự luồn qua
slippage
sự luồn qua
slippage /cơ khí & công trình/
sự trườn
sliding, slippage /xây dựng/
sự luồn qua
slip speed, slippage
tốc độ trượt (ở máy cảm ứng)
forward creep, sliding, slippage /ô tô/
sự trườn tiến (cán thép)