supervisory control
bộ điều khiển giám sát
Một trạm hoặc một bảng điều khiển đưa ra các bản đọc về điều kiện hoạt động thông qua một thiết bị hay cơ sở, và cho phép quản lí hoạt động.
A control panel or station that provides readouts of critical operating conditions throughout a plant or facility and allows control of the operation.
supervisory control /cơ khí & công trình/
sự kiểm tra giám sát
supervisory control /điện lạnh/
điều khiển giám sát
supervisory control /điện tử & viễn thông/
điều khiển từ xa
remote supervision, supervisory control /toán & tin;điện lạnh;điện lạnh/
giám sát từ xa
Circuit Group Supervision Message, Supervisory, supervisory control
tin báo giám sát nhóm mạch
remote control station, Remote Control, remote drive, Remote Operations, supervisory control, telecommand, telecommand-TC, telecontrol
trạm điều khiển từ xa