trip valve /điện/
van nhả
isolating valve, trip valve /xây dựng;điện;điện/
van cắt
inlet valve, mouse trap, trip valve
van mở
Một thiết bị bao gồm van lắp quay vào trong nối với một đáy mở.
A device that consists of an inward-facing valve attached to an open bottom; used to retrieve inaccessible objects.
superheater safety valve, trip valve, valve,safety relief, oil pressure regulator /ô tô/
van an toàn quá nhiệt
Để ngăn cho áp suất dầu quá lớn khi số vòng quay ở động cơ cao, van này điều chỉnh lượng dầu đi vào động cơ.