zoom, zooming /toán & tin/
sự thu-phóng (của biểu diễn ảnh)
enlarge, zoom /vật lý;điện;điện/
phóng ảnh
Tiếng dùng trong ngành ảnh hay vật truyền hình được thay đổi trong lúc vận dụng máy chụp bằng cách truyền máy tới sát màn ảnh hơn hoặc biến đổi tiêu cự các thấu kính.
record key, transmit receive, zoom
phím nhấn để thu
magnifying the page, maximize, overshoot, zoom
phóng đại trang
launch table clamp, launch lathe, project, zoom
sự định áp trên bàn phóng