danh từ o nhựa đường atphan
Chất rắn hoặc chất lỏng rất quánh màu nâu từ sẫm đến đen gồm chủ yếu là hiđrocacbon. Atphan có trọng lượng phân tử rất cao và nóng chảy ở khoảng 20 độ C (70 độ F), kiến nó có thể phân biệt so với dầu nặng. Tỷ trọng của atphan từ 1, 0 đến 1, 1. Atphan dễ hoà tan trong đisunfua cacbon. Atphan tìm thấy trong phần lớn các loại dầu thô.
§ air blown asphalt : atphan khí luyện, atphan tinh luyện bằng không khí
§ artificial asphalt : atphan nhân tạo
§ blown asphalt : atphan khí luyện, atphan tinh luyện bằng không khí
§ cool asphalt : atphan lạnh
§ condensed asphalt : atphan ngưng tụ
§ cut asphalt : pha loãng atphan
§ emulsified asphalt : atphan nhũ tương
§ fat asphalt : hỗn hợp dư atphan
§ fluxed asphalt : atphan mềm
§ hard asphalt : atphan cứng
§ lake asphalt : atphan hồ
§ land asphalt : atphan đất, atphan kém phẩm chất
§ liquid asphalt : atphan lỏng, hắc ín, gudron
§ mastic asphalt : atphan mattic
§ mineral filled asphalt : atphan lẫn khoáng chất
§ native asphalt : asphan thiên nhiên
§ natural asphalt : asphan tự nhiên (thiênh nhiên)
§ oxidized asphalt : asphan đã oxi hoá
§ petroleum asphalt : asphan dầu mỏ
§ pit asphalt : bitum nửa lỏng, dầu mỏ nhựa đen
§ powdered asphalt : asphan bột
§ pure asphalt : asphan tinh khiết
§ rapid-curing asphalt : asphan đóng rắn nhanh
§ residual asphalt : asphan cặn dầu
§ road asphalt : asphan rải đường, nhựa rải đường
§ rock asphalt : asphan tự nhiện
§ roofing asphalt : asphan giấy lợp (mái)
§ rubber asphalt : cao su bitum
§ sheet asphalt : vỉa asphan, lớp asphalt
§ steam-refined asphalt : asphan làm sạch bằng hơi nước
§ stone filled sheet asphalt : vỉa asphan lẫn đất đá
§ straight asphalt : asphan sạch
§ asphalt base crude oil : dầu thô nền atphan
Loại dầu thô chứa ít hoặc không chứa parafin, nhưng có cặn sót atphan khi chưng cất. Khi đem đốt, loại dầu này để lại cặn sót giống hắc ín. Dầu thô nền atphan gồm chủ yếu những hợp chất hiđrocacbon napten, màu đen. Loại dầu này chiếm khoảng 15 % lượng dầu cung cấp trên thế giới.
§ asphalt enamel : men atphan
Lớp bọc ống chế từ sét mica đá tan (talc), sét với atphan được quét nóng lên mặt trước khi chôn ống nhằm chống ăn mòn.
§ asphalt plant : thiết bị tái sinh
Phương tiện xử lý chất cặn và nước để thu hồi dầu thô từ trong đó.