TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

asset

tài sản

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế

Tài sản Nguồn lực được kiểm soát bởi doanh nghiệp và có khả năng đem lại lợi ích trong tương lai

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

Tài sản.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

của cải

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vốn

 
Từ điển phân tích kinh tế

tích sản

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Anh

asset

Asset

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt

capital

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển pháp luật Anh-Việt

asset

; của cài, tài sàn, tat cà gì có [L] khối tích sán cùa một người thừa kế, cùa một công ty, của một cuộc thanh toán sau khi khánh tận. - personal assets - tài sản động sán - real assets - tài sản bắt dộng sàn [TMỊ [TC] a/ tích sản, b( nợ dáo hạn - business assets - vốn kinh doanh, nghiệp sàn thương mại - capital assets - tài sàn von - company' s assets - tài sản của công ‘y - current assets - tích sàn khà dụng - doubtful assets - tích sàn nghi hoặc - fixed assets - tài sân được co đinh hóa - liquid, ready, assets - hiện kim - permanent assets - vốn cố định - pledged assets - tài sàn dã the chấp

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Asset

(n) tích sản

Từ điển phân tích kinh tế

asset

tài sản

capital,asset

vốn

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

asset

tài sản, của cải

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Asset

Tài sản.

Một thực thể có giá trị thị trương hoặc giá trị trao đổi, và là bộ phận cấu thành CỦA CẢI hay tài sản của chủ sở hữu.

Từ điển kế toán Anh-Việt

Asset

Tài sản Nguồn lực được kiểm soát bởi doanh nghiệp và có khả năng đem lại lợi ích trong tương lai