assets
tài sản (a)
Tài nguyên có giá trị kinh tế được sở hữu bởi cá nhân, công ty hay tập đoàn.
assets
tài sản (b)
Trong kinh tế-xã hội học: Những dãy nhà lớn trên đó có nhiều hộ sinh sống có khả năng tham gia sản xuất, tham gia vào thị trường lao động và trao đổi qua lại với nhau. Những dãy nhà này có thể được mô tả như là những nguồn cung cấp tài chính, có thể được sử dụng trực tiếp hoặc gián tiếp để tạo ra những điều kiện sinh sống hay để duy trì đời sống vật chất lành mạnh của hộ.