coefficient
o hệ số
§ absorption coefficient : hệ số hấp thụ
§ activity coefficient : hệ số hoạt hóa
§ adhesion coefficient : hệ số dính kết
§ anisotropy coefficient : hệ số dị hướng
§ atemic absorption coefficient : hệ số hấp thụ nguyên tử
§ attenuation coefficient : hệ số suy giảm
§ buckling coefficient : hệ số uốn (đo áp suất)
§ compressibility coefficient : hệ số nén
§ contraction coefficient : hệ số co
§ conversion coefficient : hệ số chuyển
§ decay coefficient : hệ số phân rã
§ differential coefficient : hệ số riêng
§ diffusion coefficient : hệ số khuếch tán
§ dilatation coefficient : hệ số nở
§ discharge coefficient : hệ số tháo nước, hệ số lưu lượng
§ dissipation coefficient : hệ số phân tán
§ drag coefficient : hệ số kéo
§ efficiency coefficient : hệ số hiệu suất
§ elastic coefficient : hệ số đàn hồi
§ expansion coefficient : hệ số nở
§ foundation coefficient : hệ số cơ sở
§ heat transfer coefficient : hệ số truyền nhiệt
§ kinetic coefficient of friction : hệ số động học ma sát
§ mass coefficient of absorption : hệ số hấp thụ theo khối lượng
§ permeability coefficient : hệ số thấm
§ safety coefficient : hệ số an toàn
§ slope coefficient : hệ số độ nghiêng, hệ số dốc
§ surface coefficient of heat transfer : hệ số truyền nhiệt bề mặt
§ temperature coefficient : hệ số nhiệt độ
§ thermal coefficient : hệ số nhiệt
§ torsion coefficient : hệ số xoắn
§ viscosity coefficient : hệ số nhớt
§ viscosity temperature coefficient : hệ số nhớt-nhiệt độ
§ coefficient of friction : hệ số ma sát
§ coefficient of isobaric thermal expansion : hệ số nở đẳng áp
§ coefficient of isothermal compressibility of gas : hệ số độ nén đẳng nhiệt của khí
§ coefficient of isothermal compressibility of oil : hệ số độ nén đẳng nhiệt của dầu
§ coefficient of restitution : hệ số hồi phục
§ coefficient of transmissibility : hệ số dẫn nước