coefficient
coefficient [kaefisjô] n. m. 1. TOÁN Hệ sô. Dans 3a, 3 est le coefficient de a: Trong 3a, 3 là hê số của a. > Spécial. Hệ sô chỉ mức độ quan trọng trong kỳ thi của một môn. L’épreuve de mathématiques est affectée d’un coefficient élevé: Bài thi toán dưọc nhân hệ số cao. Thdụng số phần trăm không xác định. Prévoir un coefficient d’erreur: Dự kiến trưóc một hệ số sai số. 2. LÍ số ứng vói một tính chất xác định của vật thể. Coefficient de dilatation, de frottement: Hệ số dãn nở; hệ số ma sát.